Đọc nhanh: 直言 (trực ngôn). Ý nghĩa là: nói thẳng; ăn nói thẳng thắn. Ví dụ : - 直言不讳 nói thẳng ra; nói toạc móng heo
直言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thẳng; ăn nói thẳng thắn
毫无顾忌地说出来
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直言
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
言›