Đọc nhanh: 婉言 (uyển ngôn). Ý nghĩa là: lời nói nhẹ nhàng, lịch sự, khéo léo; lựa lời; lời nói dịu dàng; nói khéo. Ví dụ : - 婉言拒绝。 khéo léo cự tuyệt.. - 婉言相劝。 dịu dàng khuyên bảo.
婉言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói nhẹ nhàng, lịch sự, khéo léo; lựa lời; lời nói dịu dàng; nói khéo
婉转的话
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉言
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
言›