Đọc nhanh: 直言无讳 (trực ngôn vô huý). Ý nghĩa là: nói một cách thẳng thắn (thành ngữ), nói lên suy nghĩ của một người.
直言无讳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói một cách thẳng thắn (thành ngữ)
to speak candidly (idiom)
✪ 2. nói lên suy nghĩ của một người
to speak one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直言无讳
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 无可讳言
- không có gì phải giấu giếm.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
直›
言›
讳›