Đọc nhanh: 恕我直言 (thứ ngã trực ngôn). Ý nghĩa là: thứ lỗi tôi nói thẳng.
恕我直言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ lỗi tôi nói thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恕我直言
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 为什么 你 一直 赖 我 ?
- Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?
- 他 向 我 直 摆手
- Anh cứ vẫy tay với tôi mãi
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恕›
我›
直›
言›