Đọc nhanh: 冰球 (băng cầu). Ý nghĩa là: khúc côn cầu; môn hốc-cây, banh côn cầu (banh dùng trong môn thể thao này). Ví dụ : - 她最喜爱的运动是滑雪, 其次是冰球. Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.. - 要参加体育活动--篮球、 冰球、 游泳之类的活动. Muốn tham gia hoạt động thể thao như bóng rổ, khúc côn cầu, bơi lội và những hoạt động tương tự.
冰球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúc côn cầu; môn hốc-cây
一种冰上运动,用冰球杆把球打进对方球门得分,分多的为胜
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 要 参加 体育 活动 篮球 、 冰球 、 游泳 之类 的 活动
- Muốn tham gia hoạt động thể thao như bóng rổ, khúc côn cầu, bơi lội và những hoạt động tương tự.
✪ 2. banh côn cầu (banh dùng trong môn thể thao này)
冰球运动使用的球,饼状,用黑色的硬橡胶做成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰球
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 要 就 去 打球 , 要 就 去 溜冰
- Hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng.
- 要 参加 体育 活动 篮球 、 冰球 、 游泳 之类 的 活动
- Muốn tham gia hoạt động thể thao như bóng rổ, khúc côn cầu, bơi lội và những hoạt động tương tự.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
球›