Đọc nhanh: 直系血亲 (trực hệ huyết thân). Ý nghĩa là: bà con ruột thịt, hậu duệ trực tiếp.
直系血亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bà con ruột thịt
blood relative
✪ 2. hậu duệ trực tiếp
direct descendant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直系血亲
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 直系亲属
- họ hàng trực hệ
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他们 俩 关系 很 亲热
- Hai người họ có mối quan hệ rất thân thiết.
- 伤口 很深 , 一直 在 流血
- Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.
- 他们 俩 的 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
直›
系›
血›