Đọc nhanh: 直溜溜 (trực lựu lựu). Ý nghĩa là: thẳng tắp; thẳng đứng, thẳng bon. Ví dụ : - 直溜溜的大马路。 con đường thẳng tắp.
直溜溜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tắp; thẳng đứng
(直溜溜的) 形容笔直的样子
- 直溜溜 的 大马路
- con đường thẳng tắp.
✪ 2. thẳng bon
很直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直溜溜
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 直溜溜 的 大马路
- con đường thẳng tắp.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
直›