Đọc nhanh: 直根 (trực căn). Ý nghĩa là: rễ cái; rễ chính.
直根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rễ cái; rễ chính
比较发达的粗而长的主根一般双子叶植物如锦花、白菜都有直根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直根
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 这根 棍 又 长 又 直
- Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
直›