Đọc nhanh: 直接邮件广告 (trực tiếp bưu kiện quảng cáo). Ý nghĩa là: Quảng cáo qua thư.
直接邮件广告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo qua thư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接邮件广告
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 请 阅读 广告 和 电子邮件
- Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 她 接连 发了 两封 邮件
- Cô ấy gửi liên tiếp hai email.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
告›
广›
接›
直›
邮›