邮件 yóujiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bưu kiện】

Đọc nhanh: 邮件 (bưu kiện). Ý nghĩa là: bưu kiện; bưu phẩm, email; thư đến. Ví dụ : - 他去邮局拿自己的邮件。 Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.. - 我去拿一下我的邮件。 Tôi đi lấy bưu kiện một chút.. - 我已经收到你的邮件。 Tôi đã nhận được email của bạn.

Ý Nghĩa của "邮件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

邮件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bưu kiện; bưu phẩm

由邮局接收、运送、投递的信件、包裹等的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邮局 yóujú 自己 zìjǐ de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.

  • volume volume

    - 一下 yīxià de 邮件 yóujiàn

    - Tôi đi lấy bưu kiện một chút.

✪ 2. email; thư đến

指电子邮件,通过网络邮箱接收和发送的信息等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn

    - Tôi đã nhận được email của bạn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邮件

✪ 1. Định ngữ (+的) + 邮件

"邮件" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn

    - Tôi chưa nhận được email của bạn.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 重要 zhòngyào de 邮件 yóujiàn

    - Đây là một email quan trọng.

✪ 2. Động từ + 邮件

hành động liên quan đến email

Ví dụ:
  • volume

    - gěi de 妻子 qīzǐ 发邮件 fāyóujiàn

    - Anh ấy gửi email cho vợ.

  • volume

    - 每天 měitiān dōu huì 检查 jiǎnchá 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy kiểm tra email hàng ngày.

✪ 3. 邮件 + (+的) + Danh từ

"邮件" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 邮件 yóujiàn de 内容 nèiróng hěn 重要 zhòngyào

    - Nội dung của email rất quan trọng.

  • volume

    - 邮件 yóujiàn de 发件人 fājiànrén shì shuí

    - Người gửi email là ai?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮件

  • volume volume

    - gěi de 妻子 qīzǐ 发邮件 fāyóujiàn

    - Anh ấy gửi email cho vợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • volume volume

    - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - 接连 jiēlián 发了 fāle 两封 liǎngfēng 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy gửi liên tiếp hai email.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 连发 liánfā 三封 sānfēng 邮件 yóujiàn

    - Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 自己 zìjǐ de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 回复 huífù le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - 任何 rènhé 信件 xìnjiàn dōu 应该 yīnggāi tiē 邮票 yóupiào

    - Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao