Đọc nhanh: 直接发票 (trực tiếp phát phiếu). Ý nghĩa là: hóa đơn trực tiếp.
直接发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn trực tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接发票
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 他 的 回答 干净 直接
- Câu trả lời của anh ấy gãy gọn.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
接›
直›
票›