盲蛇 máng shé
volume volume

Từ hán việt: 【manh xà】

Đọc nhanh: 盲蛇 (manh xà). Ý nghĩa là: rắn giun.

Ý Nghĩa của "盲蛇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盲蛇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rắn giun

一种无毒蛇,形状像蚯蚓, 尾极短,鳞片圆形, 体暗绿色, 长约十几厘米,是中国蛇类中最小的一种食昆虫等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲蛇

  • volume volume

    - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • volume volume

    - 看到 kàndào shé jiù suō le

    - Anh ấy thấy rắn là lùi lại.

  • volume volume

    - dàn 那边 nàbiān 有个 yǒugè 盲区 mángqū

    - Nhưng có một điểm mù ngay đó.

  • volume volume

    - bèi 查出 cháchū 色盲 sèmáng

    - Anh ta bị phát hiện mù màu.

  • volume volume

    - 天生 tiānshēng 就是 jiùshì 盲人 mángrén

    - Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.

  • volume volume

    - de 雀盲眼 qiǎomangyǎn fàn le

    - Bệnh quáng gà của anh ấy bị tái phát.

  • volume volume

    - 沿着 yánzhe 委蛇 wēiyí de 山路 shānlù zǒu

    - Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 每个 měigè rén dōu 听说 tīngshuō guò 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Shé , Tuó , Yí
    • Âm hán việt: Di , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJP (中戈十心)
    • Bảng mã:U+86C7
    • Tần suất sử dụng:Cao