盲文 mángwén
volume volume

Từ hán việt: 【manh văn】

Đọc nhanh: 盲文 (manh văn). Ý nghĩa là: chữ nổi; chữ Bray, in bằng chữ nổi; in bằng chữ Bray, chữ Brai.

Ý Nghĩa của "盲文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盲文 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chữ nổi; chữ Bray

盲字

✪ 2. in bằng chữ nổi; in bằng chữ Bray

用盲字刻写或印刷的文字

✪ 3. chữ Brai

专供盲人使用的拼音文字, 字母由不同排列的凸出的点子组成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲文

  • volume volume

    - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • volume volume

    - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • volume volume

    - shì lǎo 文盲 wénmáng

    - Ông ấy là một ông già mù chữ.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ yǒu 很多 hěnduō 文盲 wénmáng

    - Trong làng có rất nhiều người mù chữ.

  • volume volume

    - 文盲 wénmáng 可以 kěyǐ 学习 xuéxí 路盲 lùmáng 可以 kěyǐ 寻找 xúnzhǎo 色盲 sèmáng 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn

    - Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • volume volume

    - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao