Đọc nhanh: 盲鼠 (manh thử). Ý nghĩa là: chuột đồng, chuột xạ.
盲鼠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuột đồng
鼢鼠:哺乳动物,身体灰色,尾短,眼小,在地下打动,吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分,也吃牧草, 对农牧业危害性很大
✪ 2. chuột xạ
哺乳动物, 身体灰色, 尾短, 眼小, 在地下打动, 吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分, 也吃牧草, 对农牧业危害性很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲鼠
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 但 那边 有个 盲区
- Nhưng có một điểm mù ngay đó.
- 他 被 查出 色盲
- Anh ta bị phát hiện mù màu.
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 他 的 雀盲眼 犯 了
- Bệnh quáng gà của anh ấy bị tái phát.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盲›
鼠›