盲鼠 máng shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【manh thử】

Đọc nhanh: 盲鼠 (manh thử). Ý nghĩa là: chuột đồng, chuột xạ.

Ý Nghĩa của "盲鼠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盲鼠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuột đồng

鼢鼠:哺乳动物,身体灰色,尾短,眼小,在地下打动,吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分,也吃牧草, 对农牧业危害性很大

✪ 2. chuột xạ

哺乳动物, 身体灰色, 尾短, 眼小, 在地下打动, 吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分, 也吃牧草, 对农牧业危害性很大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲鼠

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè 鼠标垫 shǔbiāodiàn

    - Anh ấy cần một lót chuột.

  • volume volume

    - dàn 那边 nàbiān 有个 yǒugè 盲区 mángqū

    - Nhưng có một điểm mù ngay đó.

  • volume volume

    - bèi 查出 cháchū 色盲 sèmáng

    - Anh ta bị phát hiện mù màu.

  • volume volume

    - 天生 tiānshēng 就是 jiùshì 盲人 mángrén

    - Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.

  • volume volume

    - de 雀盲眼 qiǎomangyǎn fàn le

    - Bệnh quáng gà của anh ấy bị tái phát.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 每个 měigè rén dōu 听说 tīngshuō guò 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao