Đọc nhanh: 盯着看 (đinh trứ khán). Ý nghĩa là: Nhìn chằm chằm. Ví dụ : - 我一进门,他就盯着看,我还以为我把衣服穿反了呢 tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
盯着看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn chằm chằm
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯着看
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 她 盯 着 那幅 画 看
- Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盯›
看›
着›