Đọc nhanh: 目标任务法 (mục tiêu nhiệm vụ pháp). Ý nghĩa là: Objective-task method Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ; Đặt mục tiêu-công việc.
目标任务法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Objective-task method Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ; Đặt mục tiêu-công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标任务法
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 我们 的 目标 是 服务 社会
- Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.
- 其中 的 任 一个 都 可能 是 他 的 目标
- Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
- 设计 助理 帮助 设计师 完成 项目 的 各项任务
- Trợ lý thiết kế giúp các nhà thiết kế hoàn thành các nhiệm vụ của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
务›
标›
法›
目›