Đọc nhanh: 目录 (mục lục). Ý nghĩa là: bản kê; thư mục; danh mục, mục lục. Ví dụ : - 图书目录。 Bản kê tên sách.. - 财产目录。 Bản kê tài sản.. - 我已去函索取商品目录。 Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
目录 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản kê; thư mục; danh mục
按一定次序开列出来以供查考的事物名目
- 图书目录
- Bản kê tên sách.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mục lục
书刊上列出的篇章名目 (多放在正文前)
- 这本 小说 有 两个 目录
- Cuốn tiểu thuyết này có hai mục lục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目录
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 这本 小说 有 两个 目录
- Cuốn tiểu thuyết này có hai mục lục.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 每个 项目 都 有 一个 流水 记录
- Mỗi dự án đều có một hồ sơ dòng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
目›