Đọc nhanh: 扉页 (phi hiệt). Ý nghĩa là: trang tên sách; trang bìa trong.
扉页 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang tên sách; trang bìa trong
紧挨衬而、位于图书卷首或卷尾的空白页
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扉页
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 我 希望 以下 几页 图表 能 一目了然
- Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扉›
页›