Đọc nhanh: 目论 (mục luận). Ý nghĩa là: thiển cận; cách nhìn hẹp hòi; kiến thức hẹp hòi.
目论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển cận; cách nhìn hẹp hòi; kiến thức hẹp hòi
比喻没有自知之明或浅陋狭隘的见解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目论
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 她 的 论文 题目 很 有趣
- Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 会议 讨论 了 新 项目 的 计划
- Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.
- 我们 讨论 了 计划 以及 目标
- Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
论›