Đọc nhanh: 盛饭 (thình phạn). Ý nghĩa là: đơm cơm; xới cơm; múc cơm; bới cơm. Ví dụ : - 用饭勺盛饭。 Dùng thìa xới cơm để múc cơm.. - 往碗里盛饭。 Xới cơm vào bát.. - 给客人盛饭。 Xới cơm cho khách.
盛饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơm cơm; xới cơm; múc cơm; bới cơm
将饭装入碗中
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 给 客人 盛饭
- Xới cơm cho khách.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 正在 往 饭碗 里 盛饭 的 那位 就是 我 的 母亲
- Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛饭
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 请 帮 我 盛 两碗 米饭
- Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 给 客人 盛饭
- Xới cơm cho khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
饭›