Đọc nhanh: 盛年 (thịnh niên). Ý nghĩa là: đỉnh cao của cuộc đời một người, thịnh niên.
盛年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh cao của cuộc đời một người
the prime of one's life
✪ 2. thịnh niên
三四十岁的年纪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛年
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 年轻气盛
- Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
盛›