Đọc nhanh: 盘错 (bàn thác). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp; phức tạp; rắc rối (cây cối, cành lá) (sự tình).
盘错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. um tùm; rậm rạp; phức tạp; rắc rối (cây cối, cành lá) (sự tình)
(树根或树枝) 盘绕交错,也用来比喻事情错综复杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘错
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
错›