盘郁 pán yù
volume volume

Từ hán việt: 【bàn úc】

Đọc nhanh: 盘郁 (bàn úc). Ý nghĩa là: Quanh co thâm u. ◇Quách Nhược Hư 郭若虛: Thường ư Thanh Nguyên tự bích họa "Võng xuyên đồ"; nham tụ bàn uất; vân thủy phi động 嘗於清源寺壁畫輞川圖; 巖岫盤鬱; 雲水飛動 (Đồ họa kiến văn chí 圖畫見聞志; Vương Duy 王維). Quanh co tươi đẹp. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Chí thử san; cung điện bàn uất; lâu đài bác xưởng 至此山; 宮殿盤鬱; 樓臺博敞 (Đậu dương tạp trở 酉陽雜俎; Ngọc cách 玉格) Đến núi này; cung điện quanh co tươi đẹp; lâu đài rộng lớn rực rỡ. Uất kết. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: (Vương Tụ Tinh) nhân ái dục bàn uất ư hung trung; chánh tác tối hậu chi giao chiến 王聚星因愛欲盤鬱於胸中; 正作最後之交戰 (Nam quan thảo 南冠草; Đệ nhị mạc đệ nhất trường)..

Ý Nghĩa của "盘郁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘郁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quanh co thâm u. ◇Quách Nhược Hư 郭若虛: Thường ư Thanh Nguyên tự bích họa "Võng xuyên đồ"; nham tụ bàn uất; vân thủy phi động 嘗於清源寺壁畫輞川圖; 巖岫盤鬱; 雲水飛動 (Đồ họa kiến văn chí 圖畫見聞志; Vương Duy 王維). Quanh co tươi đẹp. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Chí thử san; cung điện bàn uất; lâu đài bác xưởng 至此山; 宮殿盤鬱; 樓臺博敞 (Đậu dương tạp trở 酉陽雜俎; Ngọc cách 玉格) Đến núi này; cung điện quanh co tươi đẹp; lâu đài rộng lớn rực rỡ. Uất kết. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: (Vương Tụ Tinh) nhân ái dục bàn uất ư hung trung; chánh tác tối hậu chi giao chiến 王聚星因愛欲盤鬱於胸中; 正作最後之交戰 (Nam quan thảo 南冠草; Đệ nhị mạc đệ nhất trường).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘郁

  • volume volume

    - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • volume volume

    - 果盘 guǒpán

    - Mâm ngũ quả.

  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 餐馆 cānguǎn 盘子 pánzi jiù 使 shǐ 掉价 diàojià

    - anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn shuāi le 盘子 pánzi

    - Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao