Đọc nhanh: 盘结 (bàn kết). Ý nghĩa là: chi chít; chằng chịt, vặn. Ví dụ : - 森林里古木参天,粗藤盘结。 trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
盘结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi chít; chằng chịt
旋绕
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
✪ 2. vặn
指摘和责问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘结
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
结›