Đọc nhanh: 盘究 (bàn cứu). Ý nghĩa là: truy hỏi; gặng hỏi; chất vấn; truy vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 对于已经过去了的事,她并不想反复盘究. Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
盘究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy hỏi; gặng hỏi; chất vấn; truy vấn; vặn hỏi
盘问追究
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘究
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
究›