Đọc nhanh: 盗采 (đạo thái). Ý nghĩa là: khai thác bất hợp pháp (hoặc khai thác gỗ, v.v.), khai thác (hoặc thu hoạch, khai thác gỗ, bẫy động vật, v.v.) một cách bất hợp pháp.
盗采 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác bất hợp pháp (hoặc khai thác gỗ, v.v.)
illegal mining (or logging etc)
✪ 2. khai thác (hoặc thu hoạch, khai thác gỗ, bẫy động vật, v.v.) một cách bất hợp pháp
to mine (or harvest, log, trap animals etc) illegally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗采
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›
采›