Đọc nhanh: 盗 (đạo). Ý nghĩa là: trộm; trộm đạo; trộm cắp; ăn cắp; ăn trộm, cường đạo; bọn giặc; bọn trộm cướp; bọn cướp; kẻ cướp. Ví dụ : - 他因盗窃而被捕。 Anh ta bị bắt vì trộm cắp.. - 小偷在夜晚偷盗了商店。 Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.. - 他们盗用了你的创意。 Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
盗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộm; trộm đạo; trộm cắp; ăn cắp; ăn trộm
偷
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 小偷 在 夜晚 偷盗 了 商店
- Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
盗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường đạo; bọn giặc; bọn trộm cướp; bọn cướp; kẻ cướp
强盗
- 盗贼 偷走 了 我 的 钱包
- Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 盗 với từ khác
✪ 1. 盗 vs 偷
"偷" và "盗" không giống nhau ở chỗ, "偷" thường dùng nhiều trong văn nói, "盗" thường dùng nhiều trong văn viết.
"偷" có ý nghĩa là giấu người khác làm chuyện gì đó, "盗" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›