Đọc nhanh: 盔甲等级 (khôi giáp đẳng cấp). Ý nghĩa là: áo giáp.
盔甲等级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo giáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盔甲等级
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
盔›
等›
级›