Đọc nhanh: 兵甲 (binh giáp). Ý nghĩa là: vũ khí; trang bị vũ khí, chiến tranh.
兵甲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí; trang bị vũ khí
兵器和甲胄,泛指武器装备
✪ 2. chiến tranh
指战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵甲
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
甲›