监趸 jiān dǔn
volume volume

Từ hán việt: 【giám độn】

Đọc nhanh: 监趸 (giám độn). Ý nghĩa là: tù nhân (tiếng Quảng Đông).

Ý Nghĩa của "监趸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

监趸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tù nhân (tiếng Quảng Đông)

prisoner (Cantonese)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监趸

  • volume volume

    - bèi 关进 guānjìn le 监牢 jiānláo

    - Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.

  • volume volume

    - bèi sòng jìn 监狱 jiānyù

    - Anh ấy bị đưa vào tù.

  • volume volume

    - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • volume volume

    - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • volume volume

    - bèi le 十年 shínián de 监禁 jiānjìn

    - Anh ấy bị kết án mười năm tù.

  • volume volume

    - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • volume volume

    - 监视 jiānshì 伊朗 yīlǎng 买家 mǎijiā hǎo 几天 jǐtiān le

    - Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.

  • - 零售 língshòu 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 零售店 língshòudiàn de 运营 yùnyíng 销售 xiāoshòu 业绩 yèjì

    - Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Túc 足 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:一フノ丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MSRYO (一尸口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB8
    • Tần suất sử dụng:Thấp