Đọc nhanh: 监趸 (giám độn). Ý nghĩa là: tù nhân (tiếng Quảng Đông).
监趸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tù nhân (tiếng Quảng Đông)
prisoner (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监趸
- 他 被 关进 了 那 监牢
- Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 他 被 科 了 十年 的 监禁
- Anh ấy bị kết án mười năm tù.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
监›
趸›