dǔn
volume volume

Từ hán việt: 【độn】

Đọc nhanh: (độn). Ý nghĩa là: cả lô; cả khối; trọn gói, mua trọn bộ; mua trọn gói (chuẩn bị bán ra). Ví dụ : - 趸批 trọn bộ; cả gói. - 趸买趸卖 mua bán trọn gói. - 趸货 hàng mua trọn bộ; hàng mua trọn gói; mua cả lô hàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cả lô; cả khối; trọn gói

整批

Ví dụ:
  • volume volume

    - 趸批 dǔnpī

    - trọn bộ; cả gói

  • volume volume

    - dǔn mǎi dǔn mài

    - mua bán trọn gói

✪ 2. mua trọn bộ; mua trọn gói (chuẩn bị bán ra)

整批买进 (准备出卖)

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǔn huò

    - hàng mua trọn bộ; hàng mua trọn gói; mua cả lô hàng.

  • volume volume

    - xiàn dǔn 现卖 xiànmài

    - mua tại chỗ bán tại chỗ; mua ngay bán liền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dǔn huò

    - hàng mua trọn bộ; hàng mua trọn gói; mua cả lô hàng.

  • volume volume

    - 趸批 dǔnpī

    - trọn bộ; cả gói

  • volume volume

    - 趸批 dǔnpī 买进 mǎijìn

    - mua vào hàng loạt

  • volume volume

    - 趸批 dǔnpī 出卖 chūmài

    - bán ra hàng loạt

  • volume volume

    - zhè chē 西瓜 xīguā shì 打趸儿 dǎdǔnér 买来 mǎilái de

    - xe dưa này mua giá sỉ.

  • volume

    - dǔn mǎi dǔn mài

    - mua bán trọn gói

  • volume volume

    - xiàn dǔn 现卖 xiànmài

    - mua tại chỗ bán tại chỗ; mua ngay bán liền.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen zhè 几个 jǐgè yuè de qián 打趸儿 dǎdǔnér lǐng

    - các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Túc 足 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:一フノ丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MSRYO (一尸口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB8
    • Tần suất sử dụng:Thấp