Đọc nhanh: 监票 (giám phiếu). Ý nghĩa là: theo dõi bỏ phiếu.
监票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi bỏ phiếu
监视投票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
监›
票›