Đọc nhanh: 监生 (giám sinh). Ý nghĩa là: giám sinh (học sinh trường quốc tử giám).
监生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám sinh (học sinh trường quốc tử giám)
明清两代称在国子监 (封建时代国家最高学校) 读书或取得进国子监读书资格的人清代可以用捐纳的办法取得这种称号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 老师 在 监控 学生 的 行为
- Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
监›