监狱 jiānyù
volume volume

Từ hán việt: 【giám ngục】

Đọc nhanh: 监狱 (giám ngục). Ý nghĩa là: nhà tù; ngục tù; nhà giam; nhà lao; nhà pha; giam ngục. Ví dụ : - 他被送到监狱服刑。 Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.. - 监狱里有很多犯人。 Nhà tù có rất nhiều tù nhân.. - 监狱环境很严苛。 Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.

Ý Nghĩa của "监狱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

监狱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà tù; ngục tù; nhà giam; nhà lao; nhà pha; giam ngục

监禁犯人的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • volume volume

    - 监狱 jiānyù yǒu 很多 hěnduō 犯人 fànrén

    - Nhà tù có rất nhiều tù nhân.

  • volume volume

    - 监狱 jiānyù 环境 huánjìng hěn 严苛 yánkē

    - Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.

  • volume volume

    - zài 监狱 jiānyù dài le 十年 shínián

    - Cô ấy đã ở trong tù mười năm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 监狱 jiānyù 位于 wèiyú 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū

    - Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 监狱

✪ 1. 这/Số từ + 个/所/座 + 监狱

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 非常 fēicháng 严密 yánmì

    - Nhà tù này rất nghiêm ngặt.

  • volume

    - 五个 wǔgè 监狱 jiānyù 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改建 gǎijiàn

    - Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.

✪ 2. Động từ + 监狱

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 许多 xǔduō 犯人 fànrén 逃出 táochū le 监狱 jiānyù

    - Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.

  • volume

    - bèi sòng jìn 监狱 jiānyù

    - Anh ấy bị đưa vào tù.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监狱

  • volume volume

    - zài 地下 dìxià 监狱 jiānyù

    - Trong một nhà tù dưới lòng đất.

  • volume volume

    - bèi sòng jìn 监狱 jiānyù

    - Anh ấy bị đưa vào tù.

  • volume volume

    - 监狱 jiānyù shì guān 犯人 fànrén de

    - Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.

  • volume volume

    - 监狱 jiānyù 环境 huánjìng hěn 严苛 yánkē

    - Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén cóng 监狱 jiānyù 逃窜 táocuàn

    - Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.

  • volume volume

    - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 戒备森严 jièbèisēnyán

    - Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.

  • volume volume

    - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngục
    • Nét bút:ノフノ丶フ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KHIVK (大竹戈女大)
    • Bảng mã:U+72F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao