Đọc nhanh: 监狱 (giám ngục). Ý nghĩa là: nhà tù; ngục tù; nhà giam; nhà lao; nhà pha; giam ngục. Ví dụ : - 他被送到监狱服刑。 Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.. - 监狱里有很多犯人。 Nhà tù có rất nhiều tù nhân.. - 监狱环境很严苛。 Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
监狱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tù; ngục tù; nhà giam; nhà lao; nhà pha; giam ngục
监禁犯人的处所
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 监狱 里 有 很多 犯人
- Nhà tù có rất nhiều tù nhân.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 她 在 监狱 里 待 了 十年
- Cô ấy đã ở trong tù mười năm.
- 这个 监狱 位于 城市 郊区
- Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 监狱
✪ 1. 这/Số từ + 个/所/座 + 监狱
số lượng danh
- 这座 监狱 非常 严密
- Nhà tù này rất nghiêm ngặt.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
✪ 2. Động từ + 监狱
cụm động tân
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监狱
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狱›
监›