Đọc nhanh: 秦城监狱 (tần thành giám ngục). Ý nghĩa là: Nhà tù Qincheng, nhà tù an ninh tối đa nằm cách trung tâm Bắc Kinh khoảng 30 km về phía bắc, nơi có các tù nhân bao gồm các cựu quan chức cấp cao bị kết tội tham nhũng.
✪ 1. Nhà tù Qincheng, nhà tù an ninh tối đa nằm cách trung tâm Bắc Kinh khoảng 30 km về phía bắc, nơi có các tù nhân bao gồm các cựu quan chức cấp cao bị kết tội tham nhũng
Qincheng Prison, maximum-security prison located about 30 km north of central Beijing, whose inmates include former high-level officials convicted of corruption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦城监狱
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 这个 监狱 位于 城市 郊区
- Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
狱›
监›
秦›