Đọc nhanh: 监制 (giám chế). Ý nghĩa là: giám chế; giám sát; theo dõi việc sản xuất.
监制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám chế; giám sát; theo dõi việc sản xuất
(主管人或主管部门) 监督某一商品的制造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监制
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
监›