Đọc nhanh: 厂狱 (xưởng ngục). Ý nghĩa là: nơi giam giữ bí mật.
厂狱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi giam giữ bí mật
指明朝东厂 (由太监掌管的特务机构) 的监狱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂狱
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 这个 工厂 的 条件 像 地狱 一样
- Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
狱›