jiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiên】

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: chú thích; chú giải, giấy viết thư, thư từ; thư. Ví dụ : - 笺注。 chú giải. - 信笺。 giấy viết thư.. - 便笺。 giấy mỏng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chú thích; chú giải

注解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笺注 jiānzhù

    - chú giải

✪ 2. giấy viết thư

写信或题词用的纸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信笺 xìnjiān

    - giấy viết thư.

  • volume volume

    - 便笺 biànjiān

    - giấy mỏng.

✪ 3. thư từ; thư

信札

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 信笺 xìnjiān

    - giấy viết thư.

  • volume volume

    - 笺注 jiānzhù

    - chú giải

  • volume volume

    - 便笺 biànjiān

    - giấy mỏng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIJ (竹戈十)
    • Bảng mã:U+7B3A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình