Đọc nhanh: 监查 (giám tra). Ý nghĩa là: đến kiểm toán viên, để giám sát.
监查 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến kiểm toán viên
to auditor
✪ 2. để giám sát
to monitor; to supervise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监查
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 他 是 这次 检查 的 总监
- Anh ấy là tổng giám của lần kiểm tra này.
- 总监 下达 了 新 的 检查 指令
- Giám đốc đã đưa ra chỉ thị kiểm tra mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
监›