Đọc nhanh: 监押 (giám áp). Ý nghĩa là: bắt giữ; câu lưu.
监押 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt giữ; câu lưu
拘押;扣留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监押
- 他 姓 监
- Anh ấy họ Giám.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
- 他 是 这次 检查 的 总监
- Anh ấy là tổng giám của lần kiểm tra này.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
监›