Đọc nhanh: 督工 (đốc công). Ý nghĩa là: đốc công. Ví dụ : - 我监督工人把货物装上卡车. Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
督工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốc công
监工
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督工
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
督›