Đọc nhanh: 湿地 (thấp địa). Ý nghĩa là: đất ngập nước. Ví dụ : - 这块湿地不够坚实, 不能在上面走. Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
湿地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất ngập nước
wetland
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿地
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 雨水 渐渐 沁湿 了 地面
- Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.
- 雨水 淋湿 了 地面
- Nước mưa đã làm ướt mặt đất.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
湿›