Đọc nhanh: 盐碱地 (diêm kiềm địa). Ý nghĩa là: đất bị nhiễm phèn; đất bị nhiễm mặn; đất nhiễm mặn; đất nhiễm phèn; đất chua mặn; đất mặn. Ví dụ : - 过去草都不长的盐碱地, 今天能收这么多粮食, 的确难能可贵。 đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
盐碱地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất bị nhiễm phèn; đất bị nhiễm mặn; đất nhiễm mặn; đất nhiễm phèn; đất chua mặn; đất mặn
土壤中含有较多盐分的土地,不利于植物生长
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐碱地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 你 是 说 类似 盐湖城 的 地方 吗
- Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
盐›
碱›