盐碱 yán jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【diêm kiềm】

Đọc nhanh: 盐碱 (diêm kiềm). Ý nghĩa là: muối và kiềm (đất).

Ý Nghĩa của "盐碱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盐碱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. muối và kiềm (đất)

saline and alkaline (earth)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐碱

  • volume volume

    - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yán qìn 进汤 jìntāng

    - Mẹ cho muối vào trong canh.

  • volume volume

    - zài 锅里 guōlǐ le 盐巴 yánbā

    - Cô ấy rắc muối vào chảo.

  • volume volume

    - yòng 精盐 jīngyán 调味 tiáowèi 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.

  • volume volume

    - 实验室 shíyànshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng jiǎn

    - Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.

  • volume volume

    - zuò 汤时 tāngshí 别忘了 biéwàngle 掌盐 zhǎngyán

    - Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi yán gěi wàng le

    - Mẹ quên mất mua muối rồi.

  • volume volume

    - 过去 guòqù cǎo dōu 不长 bùzhǎng de 盐碱地 yánjiǎndì 今天 jīntiān 能收 néngshōu 这么 zhème duō 粮食 liángshí 的确 díquè 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Xián
    • Âm hán việt: Dảm , Giảm , Kiềm , Kiểm , Thiêm
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRIHR (一口戈竹口)
    • Bảng mã:U+78B1
    • Tần suất sử dụng:Cao