Đọc nhanh: 土壤盐碱化 (thổ nhưỡng diêm kiềm hoá). Ý nghĩa là: đất nhiễm kiềm.
土壤盐碱化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất nhiễm kiềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土壤盐碱化
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
土›
壤›
盐›
碱›