盐卤 yánlǔ
volume volume

Từ hán việt: 【diêm lỗ】

Đọc nhanh: 盐卤 (diêm lỗ). Ý nghĩa là: nước chát (dung dịch màu đen còn lại khi nấu muối, vị đắng có chứa chất độc. Có thể làm sữa đậu nành đông lại thành đậu hũ).

Ý Nghĩa của "盐卤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盐卤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước chát (dung dịch màu đen còn lại khi nấu muối, vị đắng có chứa chất độc. Có thể làm sữa đậu nành đông lại thành đậu hũ)

熬盐时剩下的黑色液体,是氯化镁、硫酸镁和氯化钠的混合物,味苦有毒可以使豆浆凝结成豆腐 也叫卤水,简称卤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐卤

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • volume volume

    - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • volume volume

    - 别喝 biéhē 这瓶 zhèpíng

    - Đừng uống chai nước muối này.

  • volume volume

    - 卤汁 lǔzhī 用来 yònglái bàn 面条 miàntiáo

    - Nước xốt dùng để trộn mì.

  • volume volume

    - 卤素 lǔsù 在生活中 zàishēnghuózhōng 有用 yǒuyòng

    - Halogen có ích trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • volume volume

    - 卤素 lǔsù de 作用 zuòyòng 多样 duōyàng

    - Chức năng của halogen đa dạng.

  • volume volume

    - zuò 汤时 tāngshí 别忘了 biéwàngle 掌盐 zhǎngyán

    - Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:丨一丨フノ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YWK (卜田大)
    • Bảng mã:U+5364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao