Đọc nhanh: 益趋 (ích xu). Ý nghĩa là: ngày càng, nhiều hơn và nhiều hơn nữa.
益趋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày càng
increasingly
✪ 2. nhiều hơn và nhiều hơn nữa
more and more
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益趋
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
益›
趋›