Đọc nhanh: 益鸟 (ích điểu). Ý nghĩa là: loài chim có ích.
益鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài chim có ích
捕食害虫、害兽,直接或间接对人类有益的鸟类,如燕子、杜鹃、猫头鹰等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益鸟
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 我养 的 都 是 益鸟
- Tôi nuôi đều là chim có ích.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
益›
鸟›