Đọc nhanh: 盈亏 (doanh khuy). Ý nghĩa là: tròn và khuyết (mặt trăng), lỗ lãi; lời lỗ. Ví dụ : - 自负盈亏 tự chịu lỗ lãi
盈亏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tròn và khuyết (mặt trăng)
指月亮的圆和缺
✪ 2. lỗ lãi; lời lỗ
指赚钱或赔本
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
盈›