盈亏 yíngkuī
volume volume

Từ hán việt: 【doanh khuy】

Đọc nhanh: 盈亏 (doanh khuy). Ý nghĩa là: tròn và khuyết (mặt trăng), lỗ lãi; lời lỗ. Ví dụ : - 自负盈亏 tự chịu lỗ lãi

Ý Nghĩa của "盈亏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盈亏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tròn và khuyết (mặt trăng)

指月亮的圆和缺

✪ 2. lỗ lãi; lời lỗ

指赚钱或赔本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏

  • volume volume

    - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

  • volume volume

    - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • volume volume

    - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • volume volume

    - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 投资 tóuzī 导致 dǎozhì le 亏损 kuīsǔn

    - Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
    • Bảng mã:U+76C8
    • Tần suất sử dụng:Cao