Đọc nhanh: 盈亏拨补 (doanh khuy bát bổ). Ý nghĩa là: Phân bổ lỗ lãi.
盈亏拨补 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân bổ lỗ lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏拨补
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
拨›
盈›
补›